You are here

Cowboy boots là gì?

Cowboy boots (ˈkaʊbɔɪ buːts)
Dịch nghĩa: Bốt cổ điển, bốt phổ biến trong văn hóa miền Tây
Ví dụ:
Cowboy boots are sturdy leather boots with a high shaft and a pointed toe, designed for horseback riding - Giày cowboy là loại giày da bền với ống cao và mũi nhọn, thiết kế cho cưỡi ngựa.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến