You are here
Crew check-in là gì?
Crew check-in (kruː ʧɛk-ɪn)
Dịch nghĩa: Thủ tục đăng ký phi hành đoàn
Dịch nghĩa: Thủ tục đăng ký phi hành đoàn
Ví dụ:
Crew Check-In - "The crew check-in ensures that all staff are accounted for before departure." - "Nhận vé của phi hành đoàn đảm bảo tất cả nhân viên đều có mặt trước khi khởi hành."
Tag: