You are here

Cross-examination là gì?

Cross-examination (ˌkrɒsɪɡˌzæmɪˈneɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Thẩm vấn chéo
Ví dụ:
Cross-examination is the process of questioning a witness in a trial to test their testimony. - Đối chất là quá trình chất vấn một nhân chứng trong một phiên tòa để kiểm tra lời khai của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến