You are here
crumple là gì?
crumple (ˈkrʌmpl )
Dịch nghĩa: bở ra
Động từ
Dịch nghĩa: bở ra
Động từ
Ví dụ:
"She accidentally crumpled the paper while trying to fold it neatly.
Cô ấy vô tình làm nhàu tờ giấy khi cố gắng gấp nó gọn gàng. "
Cô ấy vô tình làm nhàu tờ giấy khi cố gắng gấp nó gọn gàng. "