You are here
cul-de-sac là gì?
cul-de-sac (ˈkʌl də ˈsæk )
Dịch nghĩa: ngõ cụt
Danh từ
Dịch nghĩa: ngõ cụt
Danh từ
Ví dụ:
"The street ended in a cul-de-sac, forcing drivers to turn around.
Con đường kết thúc tại một ngõ cụt, buộc các tài xế phải quay đầu lại. "
Con đường kết thúc tại một ngõ cụt, buộc các tài xế phải quay đầu lại. "