You are here
Curtain-fire là gì?
Curtain-fire (ˈkɜːtnˌfaɪə)
Dịch nghĩa: lưới lửa
Dịch nghĩa: lưới lửa
Ví dụ:
Curtain-Fire: The artillery laid down a curtain-fire to cover the advancing troops. - Pháo binh đã bắn hỏa lực chặn để che chắn cho các binh sĩ tiến lên.
Tag: