You are here
customary là gì?
customary (ˈkʌstəˌmɛri )
Dịch nghĩa: thông thường
Tính từ
Dịch nghĩa: thông thường
Tính từ
Ví dụ:
"It is customary to give a gift when visiting someone's home.
Thông thường, khi đến thăm nhà ai đó, bạn nên tặng một món quà. "
"It is customary to give a gift when visiting someone's home.
Thông thường, khi đến thăm nhà ai đó, bạn nên tặng một món quà. "