Cut-off time = Closing time (ˈkʌtɒf taɪm = ˈkləʊzɪŋ taɪm)
Dịch nghĩa: Giờ cắt máng
Ví dụ:
Cut-off time - "The cut-off time for submitting cargo for today's flight is 3 PM sharp." - "Thời gian cắt off để gửi hàng cho chuyến bay hôm nay là 3 giờ chiều đúng."