You are here
cynic là gì?
cynic (ˈsɪnɪk )
Dịch nghĩa: thái độ chế giễu
Danh từ
Dịch nghĩa: thái độ chế giễu
Danh từ
Ví dụ:
"The cynic doubted the sincerity of the politician's promises.
Người hoài nghi đã nghi ngờ sự chân thành trong các lời hứa của chính trị gia. "
"The cynic doubted the sincerity of the politician's promises.
Người hoài nghi đã nghi ngờ sự chân thành trong các lời hứa của chính trị gia. "