You are here
damper là gì?
damper (ˈdæmzəl )
Dịch nghĩa: cái giảm âm
Danh từ
Dịch nghĩa: cái giảm âm
Danh từ
Ví dụ:
"The damper was used to reduce the noise in the room.
Cái giảm thanh được sử dụng để giảm tiếng ồn trong phòng. "
Cái giảm thanh được sử dụng để giảm tiếng ồn trong phòng. "