You are here

Damping (hay Dampening)  là gì?

Damping (hay Dampening)  (ˈdæmpɪŋ (heɪ ˈdæmpənɪŋ) )
Dịch nghĩa: Khả năng giảm chấn
Ví dụ:
The damping effect in the racket helps reduce vibrations and improve comfort. - Hiệu ứng giảm chấn trong vợt giúp giảm rung động và cải thiện sự thoải mái.
Tag:

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến