You are here
DDP (Delivered duty paid) là gì?
DDP (Delivered duty paid) (diː-diː-piː (dɪˈlɪvəd ˈdjuːti peɪd))
Dịch nghĩa: Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
Dịch nghĩa: Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
Ví dụ:
DDP (Delivered Duty Paid) - "With a DDP agreement, the seller covers all shipping costs and duties until the goods reach our warehouse." - "Với thỏa thuận DDP, người bán chịu toàn bộ chi phí vận chuyển và thuế cho đến khi hàng hóa đến kho của chúng tôi."