You are here
deadlock là gì?
deadlock (ˈdɛdˌlɒkt )
Dịch nghĩa: bước đường cùng
Danh từ
Dịch nghĩa: bước đường cùng
Danh từ
Ví dụ:
"The negotiations reached a deadlock when both sides refused to compromise.
Các cuộc đàm phán rơi vào bế tắc khi cả hai bên từ chối nhượng bộ. "
Các cuộc đàm phán rơi vào bế tắc khi cả hai bên từ chối nhượng bộ. "