You are here
deaf là gì?
deaf (dɛf əz ə poʊst )
Dịch nghĩa: điếc
Tính từ
Dịch nghĩa: điếc
Tính từ
Ví dụ:
"He is partially deaf and has trouble hearing conversations.
Anh ấy bị khiếm thính một phần và gặp khó khăn trong việc nghe các cuộc trò chuyện. "
Anh ấy bị khiếm thính một phần và gặp khó khăn trong việc nghe các cuộc trò chuyện. "