You are here
deal with là gì?
deal with (ˈdiːlər )
Dịch nghĩa: đối mặt với
Động từ
Dịch nghĩa: đối mặt với
Động từ
Ví dụ:
"She knows how to deal with difficult situations calmly and effectively.
Cô ấy biết cách xử lý các tình huống khó khăn một cách bình tĩnh và hiệu quả. "
Cô ấy biết cách xử lý các tình huống khó khăn một cách bình tĩnh và hiệu quả. "