You are here
Death in service compensation là gì?
Death in service compensation (dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Bồi thường tử tuất
Dịch nghĩa: Bồi thường tử tuất
Ví dụ:
Death in service compensation - "The company provides death in service compensation to support the family of an employee who passes away while working." - "Công ty cung cấp tiền bồi thường khi mất việc để hỗ trợ gia đình của nhân viên qua đời trong khi làm việc."
Tag: