You are here

Death in service compensation là gì?

Death in service compensation (dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Bồi thường tử tuất
Ví dụ:
Death in service compensation - "The company provides death in service compensation to support the family of an employee who passes away while working." - "Công ty cung cấp tiền bồi thường khi mất việc để hỗ trợ gia đình của nhân viên qua đời trong khi làm việc."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến