You are here

debtor and creditor là gì?

debtor and creditor (ˈdɛbtər ənd ˈkrɛdɪtər )
Dịch nghĩa: bên có và bên nợ
ví dụ
Ví dụ:
"The relationship between debtor and creditor is governed by financial agreements.
Mối quan hệ giữa con nợ và chủ nợ được điều chỉnh bởi các thỏa thuận tài chính. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến