You are here
debtor and creditor là gì?
debtor and creditor (ˈdɛbtər ənd ˈkrɛdɪtər )
Dịch nghĩa: bên có và bên nợ
ví dụ
Dịch nghĩa: bên có và bên nợ
ví dụ
Ví dụ:
"The relationship between debtor and creditor is governed by financial agreements.
Mối quan hệ giữa con nợ và chủ nợ được điều chỉnh bởi các thỏa thuận tài chính. "
Mối quan hệ giữa con nợ và chủ nợ được điều chỉnh bởi các thỏa thuận tài chính. "