You are here
decadent là gì?
decadent (ˈdɛkədənt )
Dịch nghĩa: suy đồi
Tính từ
Dịch nghĩa: suy đồi
Tính từ
Ví dụ:
"The decadent lifestyle of the rich and famous is often portrayed in movies.
Lối sống sa đọa của những người giàu có và nổi tiếng thường được miêu tả trong phim. "
Lối sống sa đọa của những người giàu có và nổi tiếng thường được miêu tả trong phim. "