You are here
decease là gì?
decease (dɪˈsiːs )
Dịch nghĩa: sự qua đời
Danh từ
Dịch nghĩa: sự qua đời
Danh từ
Ví dụ:
"The sudden decease of the prominent leader shocked the community.
Sự ra đi đột ngột của nhà lãnh đạo nổi bật đã khiến cộng đồng sửng sốt. "
Sự ra đi đột ngột của nhà lãnh đạo nổi bật đã khiến cộng đồng sửng sốt. "