You are here
decency là gì?
decency (ˈdiːsənsi )
Dịch nghĩa: sự thích hợp
Danh từ
Dịch nghĩa: sự thích hợp
Danh từ
Ví dụ:
"Maintaining a sense of decency is important in all aspects of life.
Giữ gìn sự đạo đức là quan trọng trong mọi khía cạnh của cuộc sống. "
Giữ gìn sự đạo đức là quan trọng trong mọi khía cạnh của cuộc sống. "