You are here
decline là gì?
decline (dɪˈklaɪn )
Dịch nghĩa: Từ chối thanh toán
Động từ
Dịch nghĩa: Từ chối thanh toán
Động từ
Ví dụ:
"The company decided to decline the offer due to unfavorable terms.
Công ty quyết định từ chối lời đề nghị do điều kiện không thuận lợi. "
Công ty quyết định từ chối lời đề nghị do điều kiện không thuận lợi. "