You are here

Declined risk là gì?

Declined risk (dɪˈklaɪnd rɪsk)
Dịch nghĩa: Rủi ro bị từ chối
Ví dụ:
Declined risk - A declined risk is a risk that an insurance company decides not to cover after assessing its potential for loss. - Rủi ro bị từ chối là rủi ro mà công ty bảo hiểm quyết định không bảo hiểm sau khi đánh giá khả năng tổn thất của nó.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến