You are here
dedicate là gì?
dedicate (ˈdɛdɪkeɪt )
Dịch nghĩa: hiến
Động từ
Dịch nghĩa: hiến
Động từ
Ví dụ:
"She dedicated her life to helping underprivileged children.
Cô ấy đã cống hiến cả đời mình để giúp đỡ những trẻ em nghèo khó. "
Cô ấy đã cống hiến cả đời mình để giúp đỡ những trẻ em nghèo khó. "