You are here
deduction là gì?
deduction (dɪˈdʌkʃən )
Dịch nghĩa: sự lấy đi
Danh từ
Dịch nghĩa: sự lấy đi
Danh từ
Ví dụ:
"The tax deduction helped reduce the amount of income tax she had to pay.
Khoản khấu trừ thuế đã giúp giảm số tiền thuế thu nhập mà cô ấy phải trả. "
Khoản khấu trừ thuế đã giúp giảm số tiền thuế thu nhập mà cô ấy phải trả. "