You are here
deep-rooted là gì?
deep-rooted (diːpˈruːtɪd )
Dịch nghĩa: ăn sâu
Tính từ
Dịch nghĩa: ăn sâu
Tính từ
Ví dụ:
"His deep-rooted beliefs influenced many of his life choices and decisions.
Những niềm tin sâu sắc của anh ấy đã ảnh hưởng đến nhiều sự lựa chọn và quyết định trong cuộc sống của anh. "
Những niềm tin sâu sắc của anh ấy đã ảnh hưởng đến nhiều sự lựa chọn và quyết định trong cuộc sống của anh. "