You are here
default là gì?
default (dɪˈfɔːlt )
Dịch nghĩa: vỡ nợ
Động từ
Dịch nghĩa: vỡ nợ
Động từ
Ví dụ:
"The company defaulted on its loan payments, which led to severe financial issues.
Công ty đã không trả nợ đúng hạn, điều này dẫn đến các vấn đề tài chính nghiêm trọng. "
Công ty đã không trả nợ đúng hạn, điều này dẫn đến các vấn đề tài chính nghiêm trọng. "