You are here
deficit là gì?
deficit (ˈdɛfɪsɪt )
Dịch nghĩa: hụt
Danh từ
Dịch nghĩa: hụt
Danh từ
Ví dụ:
"The company faced a budget deficit due to unexpected expenses.
Công ty đối mặt với thâm hụt ngân sách do các chi phí không lường trước. "
Công ty đối mặt với thâm hụt ngân sách do các chi phí không lường trước. "