You are here
definitive là gì?
definitive (dɪˈfɪnɪtɪv )
Dịch nghĩa: dứt khoát
Tính từ
Dịch nghĩa: dứt khoát
Tính từ
Ví dụ:
"The book is considered a definitive guide on modern architecture.
Cuốn sách được coi là hướng dẫn chính xác về kiến trúc hiện đại. "
Cuốn sách được coi là hướng dẫn chính xác về kiến trúc hiện đại. "