You are here
degressive là gì?
degressive (dɪˈɡrɛsɪv )
Dịch nghĩa: lũy thoái
Tính từ
Dịch nghĩa: lũy thoái
Tính từ
Ví dụ:
"The tax system is degressive, meaning the rate decreases as income increases.
Hệ thống thuế là lũy thoái, nghĩa là tỷ lệ giảm khi thu nhập tăng. "
Hệ thống thuế là lũy thoái, nghĩa là tỷ lệ giảm khi thu nhập tăng. "