You are here
dehydrated là gì?
dehydrated (ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd )
Dịch nghĩa: đã khử nước
Tính từ
Dịch nghĩa: đã khử nước
Tính từ
Ví dụ:
"After the hike, he felt dehydrated and needed water.
Sau khi đi bộ đường dài, anh ấy cảm thấy mất nước và cần nước. "
Sau khi đi bộ đường dài, anh ấy cảm thấy mất nước và cần nước. "