You are here
deification là gì?
deification (ˌdiːɪfɪˈkeɪʃən )
Dịch nghĩa: sự tôn sùng
Danh từ
Dịch nghĩa: sự tôn sùng
Danh từ
Ví dụ:
"The deification of the emperor was a common practice in ancient Rome.
Việc thần thánh hóa hoàng đế là một thực hành phổ biến ở La Mã cổ đại. "
Việc thần thánh hóa hoàng đế là một thực hành phổ biến ở La Mã cổ đại. "