You are here

Delivered Duty Unpaid (DDU) là gì?

Delivered Duty Unpaid (DDU) (dɪˈlɪvəd ˈdjuːti ʌnˈpeɪd (diː-diː-juː))
Dịch nghĩa: Giao hàng chưa nộp thuế
Ví dụ:
Delivered Duty Unpaid (DDU) - "The shipment arrived under DDU terms, so we are responsible for paying any import duties upon arrival." - "Lô hàng đến theo điều khoản DDU, vì vậy chúng tôi chịu trách nhiệm thanh toán bất kỳ thuế nhập khẩu nào khi hàng đến."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến