You are here
Demi-volley là gì?
Demi-volley (ˈdɛmi-ˈvɒli )
Dịch nghĩa: đánh bóng nửa nẩy
Dịch nghĩa: đánh bóng nửa nẩy
Ví dụ:
She made a successful demi-volley at the net, finishing the point beautifully. - Cô thực hiện một cú bán voley thành công ở lưới, kết thúc điểm số một cách tuyệt vời.
Tag: