Demurrage (dɪˈmʌrɪʤ)
Dịch nghĩa: Phí lưu container tại bãi
Ví dụ:
Demurrage - "We incurred demurrage charges because the container was held at the port longer than expected." - "Chúng tôi phải chịu phí lưu kho vì container đã bị giữ lại tại cảng lâu hơn dự kiến."