You are here

Departure lounge là gì?

Departure lounge (dɪˈpɑːʧə laʊnʤ)
Dịch nghĩa: Khu vực chờ khi khởi hành

Departure lounge là một cụm từ tiếng Anh, có nghĩa là phòng chờ khởi hành trong tiếng Việt. Đây là khu vực trong sân bay nơi hành khách chờ đợi trước khi lên máy bay. Phòng chờ khởi hành thường nằm sau cửa kiểm tra an ninh và gần các cổng lên máy bay.

Departure lounge
Departure lounge

Đặc điểm:

  • Vị trí: Thường nằm trong khu vực của các chuyến bay quốc tế hoặc nội địa, sau khi hành khách hoàn thành thủ tục check-in và kiểm tra an ninh.
  • Tiện ích: Phòng chờ khởi hành thường được trang bị ghế ngồi, nhà vệ sinh, quầy ăn uống, cửa hàng miễn thuế, và các dịch vụ giải trí như Wi-Fi miễn phí hoặc màn hình TV.
  • Chức năng: Là nơi hành khách chờ đợi thông báo gọi lên máy bay hoặc khi có sự chậm trễ trong lịch trình chuyến bay.
Ví dụ:
  • We waited in the departure lounge for our flight to Paris.
    (Chúng tôi chờ đợi trong phòng chờ khởi hành cho chuyến bay đến Paris.)

  • The departure lounge had comfortable seating and a variety of shops.
    (Phòng chờ khởi hành có ghế ngồi thoải mái và nhiều cửa hàng khác nhau.)

  • Passengers are advised to arrive at the departure lounge at least one hour before departure.
    (Hành khách được khuyên nên có mặt tại phòng chờ khởi hành ít nhất một giờ trước khi khởi hành.)

  • There was a delay, so we spent extra time in the departure lounge.
    (Chuyến bay bị trì hoãn, vì vậy chúng tôi phải chờ lâu hơn trong phòng chờ khởi hành.)

  • The departure lounge was crowded with travelers waiting for their flights.
    (Phòng chờ khởi hành đông đúc với những hành khách chờ chuyến bay của họ.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến