You are here

Deplorable là gì?

Deplorable (dɪˈplɔːrəbl )
Dịch nghĩa: Đáng trách, Đang tiếc, Kinh khủng
Tính từ

Deplorable là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là đáng trách, đáng tiếc, kinh khủng, hoặc tồi tệ, thường dùng để mô tả một tình huống, hành động, hoặc tình trạng rất xấu và không thể chấp nhận được.

Deplorable
Deplorable

Đặc điểm:

  1. Sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực:

    • Từ này thường được dùng để chỉ những điều tồi tệ, không thể chấp nhận hoặc đáng phê phán.
    • Ví dụ: The living conditions of the refugees were deplorable.
      (Điều kiện sống của những người tị nạn thật đáng trách.)
  2. Được dùng trong các tình huống đạo đức hoặc xã hội:

    • Deplorable có thể mô tả hành động, thái độ hoặc tình trạng thiếu tôn trọng hoặc vi phạm các chuẩn mực đạo đức.
    • Ví dụ: It was a deplorable act of violence.
      (Đó là một hành động bạo lực đáng trách.)

Đồng nghĩa:

Ví dụ:
  • The state of the roads in the rural area was deplorable.
    (Tình trạng của các con đường ở khu vực nông thôn thật tồi tệ.)

  • His behavior at the meeting was deplorable, and he was asked to leave.
    (Hành vi của anh ta trong cuộc họp thật đáng trách, và anh ta đã bị yêu cầu rời đi.)

  • The conditions in the overcrowded prison were deplorable, with no access to basic sanitation.
    (Điều kiện trong nhà tù quá tải thật tồi tệ, không có điều kiện vệ sinh cơ bản.)

  • It is deplorable that so many people still live in poverty despite the country's wealth.
    (Thật đáng tiếc khi có quá nhiều người vẫn sống trong nghèo đói mặc dù đất nước giàu có.)

  • The manager's neglect of safety procedures was deplorable, leading to several accidents.
    (Việc người quản lý lơ là các quy trình an toàn là điều không thể chấp nhận, dẫn đến nhiều vụ tai nạn.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến