You are here
in depth là gì?
in depth (ɪn dɛpθ )
Dịch nghĩa: chuyên sâu
Tính từ
Dịch nghĩa: chuyên sâu
Tính từ
Ví dụ:
"The report goes in depth on the subject of climate change.
Báo cáo đi sâu vào chủ đề biến đổi khí hậu. "
Báo cáo đi sâu vào chủ đề biến đổi khí hậu. "