You are here
deputy là gì?
deputy (ˈdɛpjʊti )
Dịch nghĩa: người được ủy quyền
Danh từ
Dịch nghĩa: người được ủy quyền
Danh từ
Ví dụ:
"The deputy mayor will be in charge during the mayor’s absence.
Phó thị trưởng sẽ phụ trách trong thời gian thị trưởng vắng mặt. "
Phó thị trưởng sẽ phụ trách trong thời gian thị trưởng vắng mặt. "