You are here
deride là gì?
deride (dɪˈraɪd )
Dịch nghĩa: cười nhạo
Động từ
Dịch nghĩa: cười nhạo
Động từ
Ví dụ:
"Critics deride the new policy as ineffective and costly.
Các nhà phê bình chế giễu chính sách mới là không hiệu quả và tốn kém. "
Các nhà phê bình chế giễu chính sách mới là không hiệu quả và tốn kém. "