You are here

diaspora là gì?

diaspora (daɪəˈspɔːrə )
Dịch nghĩa: hiện tượng một ngôn ngữ hoặc một văn hóa đồng nhất bị phân tán
Danh từ
Ví dụ:
"The diaspora refers to the dispersion of people from their homeland.
Diaspora đề cập đến sự phân tán của người dân khỏi quê hương của họ. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến