You are here
Dismissal là gì?
Dismissal (dɪsˈmɪsᵊl)
Dịch nghĩa: Từ bỏ
Dịch nghĩa: Từ bỏ
Ví dụ:
Dismissal is the termination of a case by a judge, usually due to insufficient evidence or other legal reasons. - Hủy bỏ là việc kết thúc một vụ án bởi một thẩm phán, thường do bằng chứng không đủ hoặc các lý do pháp lý khác.
Tag: