You are here

Dismissal là gì?

Dismissal (dɪsˈmɪsᵊl)
Dịch nghĩa: Từ bỏ
Ví dụ:
Dismissal is the termination of a case by a judge, usually due to insufficient evidence or other legal reasons. - Hủy bỏ là việc kết thúc một vụ án bởi một thẩm phán, thường do bằng chứng không đủ hoặc các lý do pháp lý khác.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến