You are here
disobedient là gì?
disobedient (ˌdɪsəˈbiːdiənt )
Dịch nghĩa: không tuân lệnh
Tính từ
Dịch nghĩa: không tuân lệnh
Tính từ
Ví dụ:
"The disobedient child refused to go to bed.
Đứa trẻ không vâng lời từ chối đi ngủ. "
Đứa trẻ không vâng lời từ chối đi ngủ. "