You are here

dispatch card là gì?

dispatch card (dɪˈspæʧ kɑːd)
Dịch nghĩa: Phiếu điều phối
Ví dụ:
Dispatch Card: The dispatch card records details of emergency calls and the response actions taken. - Thẻ điều phối ghi lại các chi tiết về cuộc gọi khẩn cấp và các hành động phản hồi đã thực hiện.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến