You are here
dissuade from là gì?
dissuade from (dɪˈsweɪd frʌm )
Dịch nghĩa: bàn ra
Động từ
Dịch nghĩa: bàn ra
Động từ
Ví dụ:
"The counselor attempted to dissuade the couple from divorce.
Nhà tư vấn cố gắng khuyên can cặp đôi không ly hôn. "
Nhà tư vấn cố gắng khuyên can cặp đôi không ly hôn. "