You are here
DMZ là gì?
DMZ (ˈdiːɛmˈziː )
Dịch nghĩa: vùng phi quân sự hóa
viết tắt
Dịch nghĩa: vùng phi quân sự hóa
viết tắt
Ví dụ:
"The DMZ (Demilitarized Zone) separates North and South Korea and serves as a buffer zone.
Khu phi quân sự (DMZ) ngăn cách Bắc và Nam Triều Tiên và đóng vai trò là vùng đệm. "
Khu phi quân sự (DMZ) ngăn cách Bắc và Nam Triều Tiên và đóng vai trò là vùng đệm. "