You are here

DMZ là gì?

DMZ (ˈdiːɛmˈziː )
Dịch nghĩa: vùng phi quân sự hóa
viết tắt
Ví dụ:
"The DMZ (Demilitarized Zone) separates North and South Korea and serves as a buffer zone.
Khu phi quân sự (DMZ) ngăn cách Bắc và Nam Triều Tiên và đóng vai trò là vùng đệm. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến