You are here
do up là gì?
do up (duː ʌp )
Dịch nghĩa: bới cho chặt
Động từ
Dịch nghĩa: bới cho chặt
Động từ
Ví dụ:
"She did up her dress with a beautiful ribbon before the party.
Cô ấy đã thắt dây nơ đẹp cho chiếc váy trước bữa tiệc. "
Cô ấy đã thắt dây nơ đẹp cho chiếc váy trước bữa tiệc. "