You are here
dodecahedron là gì?
dodecahedron (doʊˈdɛkəˌhiːdrən )
Dịch nghĩa: khối mười hai mặt
Danh từ
Dịch nghĩa: khối mười hai mặt
Danh từ
Ví dụ:
"A dodecahedron has twelve flat faces, each of which is a pentagon.
Một hình lăng trụ mười hai mặt có mười hai mặt phẳng, mỗi mặt là một ngũ giác. "
Một hình lăng trụ mười hai mặt có mười hai mặt phẳng, mỗi mặt là một ngũ giác. "