You are here
done to a turn là gì?
done to a turn (dʌn tuː ə tɜrn )
Dịch nghĩa: hoàn thành việc gì trong đúng thời gian cần thiết để làm việc đó
thành ngữ
Dịch nghĩa: hoàn thành việc gì trong đúng thời gian cần thiết để làm việc đó
thành ngữ
Ví dụ:
"The steak was done to a turn, perfectly cooked and juicy.
Miếng bít tết được nấu chín vừa tới, hoàn hảo và mọng nước. "
Miếng bít tết được nấu chín vừa tới, hoàn hảo và mọng nước. "