You are here

done to a turn là gì?

done to a turn (dʌn tuː ə tɜrn )
Dịch nghĩa: hoàn thành việc gì trong đúng thời gian cần thiết để làm việc đó
thành ngữ
Ví dụ:
"The steak was done to a turn, perfectly cooked and juicy.
Miếng bít tết được nấu chín vừa tới, hoàn hảo và mọng nước. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến