Door-Door (dɔː-dɔː)
Dịch nghĩa: Giao từ kho đến kho
Ví dụ:
Door-Door - "The shipment will be delivered door-to-door, so you don’t have to worry about picking it up from the port." - "Lô hàng sẽ được giao tận nơi, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc lấy hàng từ cảng."