You are here
double-dealing là gì?
double-dealing (ˈdʌbəl ˈdilɪŋ )
Dịch nghĩa: trò hai mang
Danh từ
Dịch nghĩa: trò hai mang
Danh từ
Ví dụ:
"The double-dealing politician was caught lying to both sides.
Chính trị gia hai mặt đã bị phát hiện nói dối cả hai bên. "
Chính trị gia hai mặt đã bị phát hiện nói dối cả hai bên. "